GIÁ HỐ GA BÊ TÔNG ĐÚC SẴN CỦA NHÀ MÁY BÊ TÔNG AMACCAO
Hố ga đúc sẵn hay Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi bằng bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn là sản phẩm được dùng cho hệ thống thoát nước đô thị. Sản phẩm hố ga bê tông đúc sẵn Amaccao được xây dựng trên cơ sở giải pháp công nghê phù hợp và tiêu chuẩn Việt Nam về hố ga đúc sẵn TCVN10333-1 2014.
GIÁ HỐ GA ĐÚC SẴN BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI NHÀ MÁY BÊ TÔNG AMACCAO
Nhà máy bê tông Amaccao là đơn vị chuyên sản xuất và cung cấp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn, trong đó sản phẩm hố ga đúc sẵn là sản phẩm đặc thù bởi ứng dụng của nó tại hiện trường có tính chất, yêu cầu phù hợp với từng vị trí thi công như cao độ, vị trí cửa cống vào – ra, cổ thu và nắp đậy… Dưới đây là bảng kích thước thông thủy điển hình của một số loại ga có sẵn khuôn đúc tại nhà máy.
BẢNG KÍCH THƯỚC ĐIỂN HÌNH HỐ GA ĐÚC SẴN AMACCAO | |||
STT | KÍCH THƯỚC THÔNG THỦY BxLxHtbxD (mm) |
LOẠI CỐNG VÀO TƯƠNG ỨNG | ĐƠN GIÁ |
1 | 750x750xHtbx150 | D300 | Liên hệ Hotline: 0963008839 |
2 | 800x800xHtbx200 | D300, D400 | |
3 | 1000x1000xHtbx200 | D600 | |
4 | 1000x1200xHtbx200 | D600, D800 | |
5 | 1200x1200xHtbx200 | D800 | |
6 | 1400x1200xHtbx200 | D800,D1000 | |
7 | 1400x1400xHtbx200 | D1000 | |
8 | 1500x1500xHtbx200 | D1000 | |
9 | 1600x1600xHtbx200 | D1200 | |
10 | 2000x2000xHtbx200 | D1500 |
Do tính đặc thù như vậy, để có đơn giá tốt nhất cho từng loại hố ga đúc sẵn theo yêu cầu của dự án. Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0963008839 để nhận được báo giá tốt nhất.
YÊU CẦU CƠ BẢN CHO HỐ GA ĐÚC SẴN
1. Cốt liệu
Cốt liệu lớn và nhỏ phù hợp với TCVN 7570:2006, ngoài ra còn thỏa mãn các qui định của thiết kế.
2. Nước
Nước trộn và bảo dưỡng bê tông phù hợp với TCVN 4506:2012.
3. Phụ gia
Phụ gia các loại phù hợp TCVN 8826:2011, TCVN 8827:2011 và TCVN 10302:2014.
4. Cốt thép

Cốt thép phù hợp với các tiêu chuẩn tương ứng sau:
– Thép thanh dùng làm cốt chịu lực phù hợp TCVN 1651-1:2008 và TCVN 1651-2:2008;
– Thép cuộn kéo nguội dùng làm cốt thép phân bố, cấu tạo phù hợp TCVN 6288:1997;
– Lưới thép hàn phù hợp TCVN 1651-3:2008.
Sai lệch khoảng cách bố trí thép so với thiết kế (tính bằng milimet):
– Đối với các thanh thép chịu lực là ≤ 10;
-Đối với thép đai là ≤ 10.
5. Bê tông
Bê tông chế tạo hố thu nước mưa hoặc hố ngăn mùi đáp ứng mác thiết kế nhưng không được thấp hơn M25.
Hỗn hợp bê tông có tỷ lệ nước/chất kết dính (N/CKD) không lớn hơn 0,45.
5.1 Yêu cầu về kích thước và mức sai lệch kích thước

Kích thước trong và mức sai lệch cho phép
Kích thước trong và mức sai lệch cho phép của hố thu nước mưa và hố ngăn mùi được qui định trong Bảng 1 và Bảng 2.
Bảng 1 – Kích thước trong và mức sai lệch cho phép của hố thu nước mưa và hố ngăn mùi
Kích thước tính bằng milimét
Loại hố | Kích thước và mức sai lệch cho phép | |||||||||
Chiều dài L | Mức sai lệch cho phép | Chiều rộng B | Mức sai lệch cho phép | Chiều cao H | Mức sai lệch cho phép | Chiều dày thành t | Mức sai lệch cho phép | Chiều dày đáy d | Mức sai lệch cho phép | |
Hố thu nước mưa | 500 ÷ 1000 | ± 5 | 300 ÷ 500 | ± 5 | 300 ÷ 500 | ± 5 | 50 ÷ 70 | ± 3 | 50 ÷ 70 | ± 5 |
Hố ngăn mùi | 450 ÷ 650 | ± 5 | 450 ÷ 650 | ± 5 | 1000 ÷ 1600 | ± 5 | 50 ÷ 70 | ± 3 | 70 ÷ 100 | ± 5 |
Vách ngăn mùi | 750 ÷ 1400 | ± 5 | 450 ÷ 650 | – 5 | – | – | 45 ÷ 50 | ± 3 | – | – |
CHÚ THÍCH: Các kích thước khác được sản xuất theo yêu cầu của thiết kế hoặc của khách hàng |
Bảng 2 – Các kích thước khác
Kích thước tính bằng milimét
Loại hố | Qui ước và ký hiệu | Kích thước | Mức sai lệch cho phép |
Hố thu nước mưa | – Chiều dài lỗ chờ, l
– Chiều rộng lỗ chờ, b |
350 ÷ 450
200 ÷ 350 |
+ 5
+ 5 |
Hố ngăn mùi | – Chiều dài lỗ chờ, l
– Chiều rộng lỗ chờ, b – Chiều cao thông nước, h1 – Chiều cao cốt đáy ống ra, h2 – Chiều cao cốt đáy ống vào, h3 |
350 ÷ 450
200 ÷ 350 200 ÷ 250 600 ÷ 650 700 ÷ 850 |
+ 5 + 5 + 10 + 10 + 10 |
5.2 Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép bên trong và bên ngoài không được nhỏ hơn 12 mm.
5.3 Yêu cầu ngoại quan và các khuyết tật cho phép
5.3.1 Độ phẳng bề mặt
Bề mặt thành và đáy của hố phải phẳng đều, các điểm lồi lõm không vượt quá ± 2 mm.
Không cho phép có các lỗ bọt trên bề mặt thành và đáy hố với chiều sâu lớn hơn 2 mm.
5.3.2 Nứt rạn bề mặt
Chiều rộng các vết nứt bề mặt thành và đáy của hố không được lớn hơn 0,1 mm. Các vết nứt này có thể được xoa lấp bằng hố xi măng.
5.3.3 Sự biến màu của bề mặt bê tông
Bề mặt bê tông của hố không được có các vết ố do cốt thép bên trong bị ăn mòn, bị gỉ.
5.4 Yêu cầu về khả năng chống thấm nước
Hố ngăn mùi phải đảm bảo không xuất hiện vết thấm nước qua thành và đáy hố dưới áp lực thủy tĩnh khi chứa đầy nước trong một khoảng thời gian qui định là 36 h.
5.5 Yêu cầu về khả năng chịu tải
Khả năng chịu tải của hố thu nước mưa, hố ngăn mùi được qui định tại Bảng 3 tương ứng với vị trí lắp đặt hố.
Bảng 3 – Khả năng chịu tải đứng của hố thu nước mưa, hố ngăn mùi
Vị trí lắp đặt | Lực nén giới hạn, kN |
Dưới lòng đường | 125 |
Trên vỉa hè | 45 |

5.6 Yêu cầu về phụ kiện
- Ống PVC-u D150, D200 phù hợp TCVN 6151-2:2002 hoặc ống HDPE D150, D200 phù hợp TCVN 7035-2:2008.
- Cút PVC-u 90°; 45° phù hợp với TCVN 6151-3:2002 hoặc cút HDPE 90°, 45° phù hợp với TCVN 7035-3:2008.
- Ống cống bê tông cốt thép thoát nước D300 phù hợp TCVN 9113:2012.
- Nắp và song chắn rác bằng gang hoặc composite polime hoặc bê tông cốt thép đúc sẵn, phù hợp BS EN 124:1994

Để nhận được đơn giá tốt nhất của sản phẩm hố ga đúc sẵn cũng như cam kết tiến độ phù hợp. Quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0963008839